🔍
Search:
GIỮ MÌNH
🌟
GIỮ MÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
건강을 해치지 않도록 몸을 조심해서 돌보다.
1
GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Cẩn thận săn sóc cơ thể để không làm tổn hại sức khỏe.
-
2
실수하지 않도록 말이나 행동을 삼가다.
2
GIỮ MÌNH:
Kiểm soát lời nói hay hành động để không bị mắc lỗi.
-
Động từ
-
1
말이나 행동, 몸가짐 등을 조심하고 신중하게 하다.
1
CẨN TRỌNG, GIỮ MÌNH:
Nói, hành động hay giữ gìn hình ảnh của bản thân... một cách cẩn thận và thận trọng.
-
2
자기를 소중히 여기다.
2
TỰ TRỌNG:
Coi trọng mình.
-
Danh từ
-
1
몸을 보살피거나 가꾸거나 움직이는 태도.
1
SỰ GIỮ MÌNH, SỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN:
Thái độ chăm nom, làm đẹp cho cơ thể hoặc chú ý đến cử chỉ của mình.
-
Động từ
-
1
국수나 새끼, 실 등을 동그랗게 감아 말다.
1
CUỘN:
Cuốn tròn mì, dây thừng hay chỉ...
-
2
뱀과 같은 몸이 긴 동물이 몸을 동그랗게 감다.
2
CUỘN:
Động vật có cơ thể dài như rắn cuộn tròn cơ thể lại.
-
3
동물이 몸을 움츠리다.
3
CUỘN, KHUM:
Động vật co cơ thể lại.
-
5
어떤 일에 적극적으로 나서지 않고 조심하며 몸을 아끼다.
5
GIỮ MÌNH:
Không tích cực đứng ra vì việc nào đó mà cẩn thận và giữ mình.
-
6
마음을 가다듬어 정신을 바짝 차리다.
6
TRẤN AN, ĐIỀU CHỈNH:
Trấn tĩnh tâm trạng rồi lấy lại tinh thần.
🌟
GIỮ MÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
국수나 새끼, 실 등을 동그랗게 감아 말다.
1.
CUỘN:
Cuốn tròn mì, dây thừng hay chỉ...
-
2.
뱀과 같은 몸이 긴 동물이 몸을 동그랗게 감다.
2.
CUỘN:
Động vật có cơ thể dài như rắn cuộn tròn cơ thể lại.
-
3.
동물이 몸을 움츠리다.
3.
CUỘN, KHUM:
Động vật co cơ thể lại.
-
5.
어떤 일에 적극적으로 나서지 않고 조심하며 몸을 아끼다.
5.
GIỮ MÌNH:
Không tích cực đứng ra vì việc nào đó mà cẩn thận và giữ mình.
-
6.
마음을 가다듬어 정신을 바짝 차리다.
6.
TRẤN AN, ĐIỀU CHỈNH:
Trấn tĩnh tâm trạng rồi lấy lại tinh thần.